Thành phần:
Irbesartan: 150mg
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát khi huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất.
Chống chỉ định:
Có thai 6 tháng cuối thai kỳ. Cho con bú. Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất của sulfonamide. Suy thận nặng (ClCr)
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân bị giảm thể tích máu - hạ HA. Hẹp động mạch thận – tăng HA do động mạch thận. Suy thận & ghép thận. Suy gan. Hẹp van 2 lá, hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại. Tăng aldosteron nguyên phát. Bệnh nhân gút. Theo dõi định kỳ nước & chất điện giải.
Tác dụng ngoài ý:
Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn/ nôn, tiểu tiện bất thường.
Liều lượng:
Dùng 1 lần trong ngày. Viên 150/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bằng đơn chất hydrochlorothiazide hoặc irbesartan 150 mg. Viên 300/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 mg. Khi cần, có thể được dùng kết hợp với 1 thuốc trị tăng HA khác.
Liều lượng:
Dùng 1 lần trong ngày. Viên 150/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bằng đơn chất hydrochlorothiazide hoặc irbesartan 150 mg. Viên 300/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 mg. Khi cần, có thể được dùng kết hợp với 1 thuốc trị tăng HA khác.