- Làm giảm sưng, ngứa, khó chịu do bệnh trĩ & các tổn thương trực tràng khác
- Sốc tim. Có thai & cho con bú. Suy gan. Hẹp ống tiêu hoá, viêm ruột.
- Hạ huyết áp trầm trọng; theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân đang thẩm phân kèm với tăng huyết áp ác tính; suy tim, hẹp động mạch chủ nặng. Lái xe hay vận hành máy.
- Thuốc trị tăng huyết áp, cimetidine & thuốc chẹn beta, digoxin, quinidine.
- Giãn mạch; huyết áp thấp. Hiếm: rối loạn tiêu hoá, phản ứng da. Rất hiếm: thay đổi thị giác thoáng qua; đau ngực (nên ngừng trị liệu). Rất hiếm hơn: giãn rộng nướu răng, nữ hoá tuyến vú, tăng đường máu, rối loạn chức năng gan.
- Đau thắt ngực, tăng huyết áp 1 viên x 1 lần/ngày, tối đa 120 mg/ngày.
- Đau thắt ngực, tăng huyết áp 1 viên x 1 lần/ngày, tối đa 120 mg/ngày.