Chỉ định
Chỉ định: - Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium. - Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.
Chống chỉ định
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ: Rối loạn tiêu hoá, có thể bị viêm đại tràng màng giả. Ngứa, mày đay, ban da, hội chứng Stevens-Johnson, có thể sốc phản vệ.
Liều lượng
Liều lượng: - Người lớn: Nhiễm khuẩn hô hấp & da 250 - 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Suy thận nặng 250 mg/lần x 1 lần/ngày hoặc 250 mg/lần x 2 lần/ngày khi Nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm Mycobacterium avium nội bào 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Nếu ClCr < 30 mL/phút: giảm 1/2 liều. - Trẻ em: 7,5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày; tối đa 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng 15 mg/kg/lần, mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ.
Chú ý
Chú ý đề phòng: Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, gan. Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng
Liều lượng
Liều lượng: - Người lớn: Nhiễm khuẩn hô hấp & da 250 - 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Suy thận nặng 250 mg/lần x 1 lần/ngày hoặc 250 mg/lần x 2 lần/ngày khi Nhiễm khuẩn nặng. Nhiễm Mycobacterium avium nội bào 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Nếu ClCr < 30 mL/phút: giảm 1/2 liều. - Trẻ em: 7,5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày; tối đa 500 mg/lần x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng 15 mg/kg/lần, mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ.