Chỉ định:
Dự phòng & điều trị bệnh lý não do gan. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong bệnh gan, bệnh lý não do gan. Điều chỉnh rối loạn cân bằng axid amin do bệnh lý gan nặng.
Chống chỉ định:
Rối loạn chuyển hóa acid amin do các nguyên nhân khác ngoài gan. Toan chuyển hóa. Thừa dịch. Hạ kali máu.
Liều lượng:
7-10mL/kg/ngày. Tối đa 15mL/kg/ngày (= 1,5 acid amin/kg/ngày). Tốc độ truyền: dinh dưỡng đường tĩnh mạch: lên đến 1ml/kg/giờ hoặc (70kg: 25 giọt/phút =70ml/giờ). Hôn mê gan: 50kg: 2 giờ đầu: 33 giọt/phút= 100ml/giờ, 2 giờ kế: 17 giọt/phút = 50ml/giờ, từ giờ thứ 5: 10 giọt/phút = 30ml/giờ.
Liều lượng:
7-10mL/kg/ngày. Tối đa 15mL/kg/ngày (= 1,5 acid amin/kg/ngày). Tốc độ truyền: dinh dưỡng đường tĩnh mạch: lên đến 1ml/kg/giờ hoặc (70kg: 25 giọt/phút =70ml/giờ). Hôn mê gan: 50kg: 2 giờ đầu: 33 giọt/phút= 100ml/giờ, 2 giờ kế: 17 giọt/phút = 50ml/giờ, từ giờ thứ 5: 10 giọt/phút = 30ml/giờ.